Có 2 kết quả:
安佚 an dật • 安逸 an dật
Từ điển phổ thông
yên ổn và thoải mái
Từ điển trích dẫn
1. Yên vui, an nhàn. ◇Trang Tử 莊子: “Sở khổ giả, thân bất đắc an dật, khẩu bất đắc hậu vị” 所苦者, 身不得安逸, 口不得厚味 (Chí lạc 至樂) Những cái mà người ta lấy làm khổ là: thân không được yên vui, miệng không được ăn ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng như An dật như trên.
Bình luận 0